Thông số kĩ thuật máy phân tích điện giải Model: IONyte Hãng sản xuất: Awareness - Mỹ Xuất xứ: Mỹ Tiêu chuẩn FDA, ISO 13485:2003, NRTL, CE, NIST Đơn giản - Gói hóa chất tích hợp - Màn hình cảm ứng với màu sắc và đồ họa - Từng bước nhắc nhở người sử dụng - Tự kiểm tra và giám sát - In kết quả - Kết quả được lưu trữ trong máy hoặc tải về ổ USB |
 | Hệ thống hóa chất chất lượng - Thiết kế và đóng gói để tương thích hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn NIST ổn định lâu ở nhiệt độ phòng - Độ chính xác tốt, tuyến tính, và mối tương đương với các sản phẩm thuộc top đầu. - Tự động theo dõi phần trăm còn lại và giám sát ngày hết hạn - Kiểm soát chất lượng ba cấp |  | Các điện cực ổn định - Sử dụng vật liệu chất lượng cao. - Được thiết kế với hiệu suất giám sát bằng OWNchip ™ để theo dõi sự suy giảm màng, hư hỏng - Dễ dàng cài đặt, nạp lại và duy trì - Hệ thống làm ướt tự thân có thể giám sát đối với bong bóng, cục máu đông, rò rỉ, và tắc ống -* OWNchip ™ là thương hiệu của Liên minh IONyte ™. |
 | Thuận tiện và an toàn - Start-up kit bao gồm tất cả mọi thứ bạn cần,phần mềm "thông minh" cung cấp các cảnh báo, nhắc nhở, và thông báo lỗi - Vật liệu thân thiện môi trường - Túi chất thải khép kín với van bảo vệ an toàn - Hướng dẫn sử dụng chi tiết bằng tiếng Anh và tiếng Việt - Kiểm tra đầy đủ về an toàn điện |  | Giao diện người dùng Thông minh - IONyte ™ có thể được lập trình dễ dàng để phù hợp với giao thức của phòng thí nghiệm - Phần mềm này cho phép lựa chọn nhiều tùy chọn hiệu suất - Bệnh nhân và kiểm soát chất lượng và mã số bệnh nhân được thuận tiện nhập thông qua bàn phím số - Màn hình trực quan thân thiện nhắc nhở - Tự động lưu trữ dữ liệu theo kiểu Levey-Jennings |
| Thông số kĩ thuật: |
| Tính năng | -Phương pháp | Đo lường trực tiếp bằng điện cực lọc ion | - Loại mẫu | Máu toàn phần, huyết tương, huyết thanh, dịch thấm | - Tốc độ | Tối đâ 60 mẫu/h nếu không in và 40 mẫu/h có in | - Thể tích mẫu | 60µl + 5µl | - Giói hạn tuyến tính | Na 40-205 mmol/L K 1.5-15.0 mmol/L Cl 50-200 mmol/L | - Đầu kim hút | Làm bằng thép không gỉ 316 | - Ống | Ống dẫn với bộ chuyển đổi, kích thước ống có thẻ tới 100 mm, xy lanh, sample cup | - Điện cực | Điện cực Na+ Điện cực K+ Điện cực Cl- | - Thời gian phân tích | Điển hình < 60s | - Lưu trữ kết quả | 200 kết quả | - Lưu trữ kết quả QC | 270 (30 lần với mỗi mức control cho 3 điện cực, bao gồm cả đồ thị Levey-Jennings) | - Hiệu chuẩn | Tự động sau mỗi 4 giờ hoặc khi có yêu cầu | Phần điện tử | - Yêu câu nguồn điện | 95-240 VAC, 50-60 Hz, tối đa 60W | - Điện tử | Kiểm soát bằng bộ vi xử lý | - Kiểu dáng | Vỏ ngoài bằng nhựa với khung kim loại. | - Trọng lượng | 5.5 kg | - Kích thước | 35.5 x 30.5x 20 | - Hiện thị | Tích hợp màn hình cảm ứng LCD 3.5”, hiển tị đồ họa màu | Các thông tin khác | - Kết nối | Kết nối quá cổng USB | - Máy in | Máy in nhiệt tích hợp, dòng 29 kí tự | - Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 15oC tới 32oC Độ ẩm: 10%-80% Nhiệt độ lưu trữ: 10oC tới 50oC | Cấu hình chuẩn | Thần máy | 01 | Bộ hóa chất đi kèm | 01 | Phụ kiện tiêu chuẩn | 01 | Giấy in nhiệt | 01 | IONyte ™ là thiết bị bạn có thể tin tưởng. Với mục đích chia sẻ và tầm nhìn , thiết bị IONyte ™ được Liên minh điện giải đồ thiết kế, thử nghiệm và sản xuất. Liên hệ với nơi cung cấp dịch vụ được ủy quyền đào tạo từ nhà sản xuất để tìm hiểu thêm. 
Download Catalog model: IONYTE http://www.mediafire.com/view/27jcw0vzzqclt5p/9_Ionyte_3900brochure_TV.pdf Download Thông số kĩ thuật model: IONYTE http://www.mediafire.com/download/wna54d4830kob80/TSKT+may+dien+giai+IONyte.doc |