Máy siêu âm 4D Clear Vue 650

Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn

Model : ClearVue 650
Hãng sản xuất : Philips
Xuất xứ : Mỹ

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ đặt hàng: 0988965055

Giá: Liên hệ

Danh mục: MÁY SIÊU ÂM PHILIP.

Đặt hàng

Mô tả chi tiết

Hệ thống siêu âm Philips ClearVue 650 là hệ thống linh hoạt . Sử dụng thiết bị trong một loạt các thiết lập cho nhiều loại quy trình kiểm tra và bạn sẽ thấy rằng trong những đường nét thiết kế của nó tạo cho sự hoạt động trực quan mà đặt nó ngoài các hệ thống siêu âm khác. Ngoài sự hình ảnh  2D, bạn cũng sẽ thấy rằng đó là hình ảnh 3D / 4D được thực hiện dễ dàng. Đó là vẻ đẹp của ClearVue 650.

Máy chính
Chùm tia siêu âm: Băng thông rộng hoàn toàn kỹ thuật số
Hội tụ:2D, điều chỉnh tiêu cự linh động
Hệ số khuếch đại: 170 dB
Số kênh xử lí: 32,768 kênh kỹ thuật số
Lái tia: Biến đổi liên tục trong chế độ 2D, màu và Doppler
Thang xám: 256 trong chế độ 2D, mode M và Doppler
Tỉ lệ khung hình thu nhận: 1128 khung/giây

Màn hình: 19 inch, có thể nghiêng -600  đến  +900 và xoay -90 đến 90o. Độ phân giải  1280 x 1024. Kích thước điểm ảnh0.358 mm. Có thể điều chỉnh độ sáng, tự động điều chỉnh ổn định ánh sáng nền

Giao diện với người sử dụng: Có bàn đạp chân, có các chức năng dừng hình, thu nhận ảnh và in; Bàn phím có thể sử dụng nhiều ngôn ngữ. Giao diện sử dụng đồ hoạ; Loa âm thanh nổi tích hợp.

Số cổng lắp đầu dò: 04 cổng

Đầu dò tổng quát Convex tần số dải rộng: Từ 5 đến 2 MHz; 128chấn tử; Trường quan sát 67,50; Bán kính cong 50 cm; Hỗ trợ 2D, màu, Doppler PW, hình ảnh âm hòa mô và hình ảnh năng lượng màu mạch máu; Có khả năng dùng với bộ sinh thiết đa góc

Đầu dò mảng tuyến tínhtần số dải rộng: Từ 12 đến 4 MHz;  128chấn tử; Trường quan sát  34 mm; Tạo ảnh hình thang  210; Hỗ trợ 2D, màu, Doppler PW, hình ảnh âm hoà mô và hình ảnh năng lượng mầu mạch máu.Có bộ lấy sinh thiết đa góc

Đầu dò 4D tần số dải rộng: Từ  6 đến ≥ 2 MHz; ≥ 128chấn tử; Trường quan sát ≥ 660; Bán kính cong  55 mm; Hỗ trợ ảnh 2D độ phân giải cao; Hỗ trợ phân giải cao, định lượng, thu nhận ảnh 3D quét đơn; Hỗ trợ ảnh 4D; Có khả năng dùng với bộ sinh thiết

Chế độ hiển thị ảnh

Kiểu 2D: Ảnh kết hợp thời gian thực; Có thể lựa chọn tốc độ khung hình; Phóng đại và di chuyển tái cấu trúc ≥16 mức kĩ thuật số; Phóng đại biến đổi nhiều mức độ nét cao; Ảnh đánh dấu định hướng; Xem lại ảnh Cineloop ≥1200 khung hình B/W; Có thể điều chỉnh trong thời gian thực và xem lại kiểu Cineloop; Có thể lựa chọn nén đường cong; Điều khiển lái và kích thước dẻ quạt; Có thể lựa chọn dòng mất độ; Điều khiển truyền 08 vùng hội tụ riêng biệt; Ảnh kép mầu với bản đồ đa sắc

Kiểu M: Lựa chọn tốc độ quét  10, 25, 35, 50, 100, 150  mm/s

Thời gian đánh dấu: 0,1 đến 0,2 giây; Chọn dạng hiển thị nhỏ đến lớn và ngược lại; Có khả năng đánh dấu để giữ tuyến chế độ M vuông góc với điểm dò, có khả năng định vị vùng tim... ; Tự động duy trì lưu tốc góc tối ưu để trợ giúp cho việc thực hiện Doppler đo tốc độ; Có chế độ tự động đảo phổ; Có thể chỉnh tần số và hiển thị phạm vi vận tốc; 08 điểm dịch chuyển đường cơ sở. Có thể hiển thị bình thường và đảo quanh đường ngang zero. Có khả năng lựa chọn tốc độ xoay. Hiển thị Doppler toàn màn hình.

Kiểu Doppler xung1,6 MHz đến  6,7 MHz. Dải lọc vách từ 0 Hz đến 1200 Hz; Cỡ mẫu thể tích có thể điều chỉnh 08 đến 28.3 cm; Hiển thị hình ảnh mô di chuyển và lưu lượng mạch máu với hình ảnh; Sóng Doppler liên tục (CW) có thể xoay 900, vận tốc 46.9 m/giây

Doppler màu: Mức mầu  256; Khuyếch đại  25 dB với bước  0.25 dB; Các bản đồ màu được tối ưu hóa trước; Dải lọc vách 4 bước; Tốc độ  30 khung hình/giây; Lựa chọn tốc độ quét  10, 25, 35, 50, 75, 100, 150

Tạo ảnh hòa âm mô:Có hệ thống xử lý tần số hoà âm theo giây; Có công nghệ loại bỏ pha đảo xung cho độ phân giải chi tiết tối đa; Có chế độ ảnh dòng năng lượng màu mạch máu; Cho phép cài đặt cấu hình riêng; Cho phép chỉnh sửa các cài đặt; Xem lại Cineloop; Các bản đồ màu đính hướng CPA; Có thể điều chỉnh vùng quan tâm; Điều khiển TGC

Hình ảnh 3D thang xám: Phương pháp định tính thể tích và các mặt phẳng dữ liệu 3D;

Có các điều khiển riêng biệt trên màn hình 3D và tùy chọn hiển thị

Chế độ ảnh 3D, 4D và MPR tự động: Có hiển thị  40 thể tích/giây trong chế độ 4D;

Có chế độ ảnh 3D màu; Độ phân giải quét cao và có chế độ xem lại; Nhiều định dạng hiển thị bao gồm toàn màn hình, 2 đến  4 thể tích ảnh; Hiển thị thể tích với dựng hình bề mặt;Thuật toán hiển thị bản đồ 3 chiều lớn nhất; Chế độ vùng quan tâm (ROI) xem các công cụ cắt trên cả thể tích và các mặt tái cấu trúc (MPR); Các đầu dò có thể hỗ trợ giảm nhiễu

Các công cụ đo đạcCó các công cụ đo khoảng cách 2D; Đo chu vi 2D hoặc diện tích bằng ellipse, liên tục dò theo, dò bằng các điểm; Đo khoảng cách tuyến tính cong 2D; Đo khoảng cách chế độ M;Đo khoảng cách Doppler bằng tay; Doppler dò bằng tay/ dò tự động – hiển thị quang phổ để đo và hiển thị các phép đo chọn trong các cài đặt truớc; Đo độ dốc và thời gian Doppler và chế độ M( Thời gian Ao, MV, PA); Giá trị Doppler bao gồm PI, RI, S/D; Thể tích 2D; Nhịp tim; Điều khiển con lăn đo caliper  8 kiểu; Bảng kết quả dữ liệu có thể sửa; Báo cáo thăm khám bệnh nhân tích hợp; Các phép đo/ tính do người dùng đặt; Bảng theo dõi sự phát triển của thai nhi

Phần mềm thăm khám:

Phần mềm phân tích ảnh tổng quát - 4 phân tích:Phân tích bụng tổng quát; Phân tích các phần nhỏ; Nhi tổng quát; Cơ xương khớp

Phần mềm phân tích sản/ phụ khoa và khả năng sinh sản: Đo sinh trắc học thai nhi, Đo hiện trạng lý sinh, Đo màng ối, Phân tích thời kỳ thai nghén sớm, Đo xương dài của thai nhi, Đo sọ thai nhi, Đo độ dày của gáy, Đo OB nhanh (MSD, GSD, CRL,BPD, OFD, HC, AC, FL, Auto AFI - Tự động phát hiện chất lỏng ối.v.v), Đo OB khác (AFI tự động; 2D xung dội; Mode M tim nhi; Doppler thai;Doppler xung dội; Các nhãn), Khả năng phân tích phụ khoa và khả năng sinh sản (Dạ con, buồng trứng trái phải, nang trái phải)

Phần mềm phân tích mạch máu: Đo mạch bụngĐo mạch nãoPhân tích giao thức mạch sọPhân tích giao thức trái và phải, thấp hơn và cao hơnChức năng tự động tìm mã và chú thích người dùng

Lưu trữ và quản lí dữ liệu: Đĩa cứng  320GB; Có ổ đĩa CD- R/RW, DVD - R/RW; Hỗ trợ DVD 4.7 GB; Lưu trữ số hóa trực tiếp BW và vòng lặp màu đến ổ đĩa cứng, USB flash, và CD/DVD; Có thể tích hợp nhiều CD/DVD; Có thể đưa ra file AVI và BMP tới USB flash để xem lại trên máy tính; Có chức năng xem lại hình ảnh thu nhỏ, chỉnh sửa cineloop, và tùy chọn cấu hình báo cáo bệnh nhân; Có chức năng quản lí cho phép người dùng thu nhận số hóa, xem lại và chỉnh sửa các nghiên cứu bệnh nhân hoàn chỉnh; Lưu trữ và in ấn có dạng DICOM 3.0; Tự động truy nhập dữ liệu thống kê bệnh nhân; Các báo cáo thăm khám có sẵn trên hình ảnh  DICOM

Khả năng ghép nối: Có cổng USB để cắm thẻ nhớ truyền dữ liệu; Cổng tín hiệu video/audio tổng hợp; Cổng máy in; Cổng RS-232

Máy in nhiệt đen trắng: Độ phân giải  325dpi; Tốc độ in 1.9 giây

0988965055 1523794887928628Facebook: 1523794887928628Zalo: 0988965055